Đọc nhanh: 具庆 (cụ khánh). Ý nghĩa là: Cùng nhau vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: Nhĩ hào kí tương; Mạc oán cụ khánh 爾殽既將; 莫怨具慶 (Tiểu nhã 小雅; Sở tì 楚茨) Thức ăn ngon của ngài đã dọn lên; Không có oán trách; mà đều vui mừng. Cha mẹ đều còn sống..
具庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng nhau vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: Nhĩ hào kí tương; Mạc oán cụ khánh 爾殽既將; 莫怨具慶 (Tiểu nhã 小雅; Sở tì 楚茨) Thức ăn ngon của ngài đã dọn lên; Không có oán trách; mà đều vui mừng. Cha mẹ đều còn sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具庆
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
庆›