Đọc nhanh: 薄伽丘 (bạc già khâu). Ý nghĩa là: Giovanni Boccaccio (1313-1375), nhà văn, nhà thơ và nhà nhân văn người Ý, tác giả của Decameron 十日 談 | 十日 谈.
薄伽丘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giovanni Boccaccio (1313-1375), nhà văn, nhà thơ và nhà nhân văn người Ý, tác giả của Decameron 十日 談 | 十日 谈
Giovanni Boccaccio (1313-1375), Italian writer, poet, and humanist, author of Decameron 十日談|十日谈 [Shi2 rì Tán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄伽丘
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
伽›
薄›