Đọc nhanh: 丘 (khâu.khiêu). Ý nghĩa là: gò đất; gò, mả nổi; chôn nổi (mả đặt trên mặt đất), họ Khưu. Ví dụ : - 在山丘上有一个很大的石头。 Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.. - 荒丘上没有人。 Trên đồi hoang không có người.. - 沙漠里有许多沙丘。 Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
丘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gò đất; gò
小土山;土堆
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mả nổi; chôn nổi (mả đặt trên mặt đất)
浮厝
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Khưu
(Qiū) 姓
- 我姓 丘
- Tớ họ Khưu.
丘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thửa; mảnh (ruộng)
量词,水田分隔成大小不同的块,一块叫一丘
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丘
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 我 不是 丘比特
- Tôi không phải là thần tình yêu.
- 我 猜 不是 丘比特 把 她 带来 这里 的
- Tôi đoán không phải thần tình yêu đã đưa cô ấy đến đây.
- 这里 有 许多 丘陵
- Ở đây có nhiều đồi.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›