Đọc nhanh: 蕉蕾 (tiêu lôi). Ý nghĩa là: bắp chuối.
蕉蕾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắp chuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉蕾
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕉›
蕾›