Đọc nhanh: 蕉蕾粥 (tiêu lôi chúc). Ý nghĩa là: cháo hoa chuối.
蕉蕾粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháo hoa chuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉蕾粥
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粥›
蕉›
蕾›