Đọc nhanh: 蕉萃 (tiêu tụy). Ý nghĩa là: tiền tuỵ; hốc hác.
蕉萃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tuỵ; hốc hác
形容人瘦弱,面色不好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉萃
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萃›
蕉›