Đọc nhanh: 蕉麻 (tiêu ma). Ý nghĩa là: chuối a-ba-ca; cây chuối sợi.
蕉麻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối a-ba-ca; cây chuối sợi
多年生草本植物,茎和叶子跟芭蕉相似,花黄色叶柄内有纤维,是做缆绳的主要原料产在热带或亚热带也叫马尼拉麻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉麻
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕉›
麻›