蔬菓 shūguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【sơ quả】

Đọc nhanh: 蔬菓 (sơ quả). Ý nghĩa là: rau; rau cải。可以做菜吃的草本植物其中以十字花科和葫蘆科的植物居多如白菜油菜蘿卜黃瓜南瓜冬瓜等。.

Ý Nghĩa của "蔬菓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蔬菓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rau; rau cải。可以做菜吃的草本植物,其中以十字花科和葫蘆科的植物居多,如白菜、油菜、蘿卜、黃瓜、南瓜、冬瓜等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬菓

  • volume volume

    - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • volume volume

    - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi zuò 一道 yīdào 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài 沙拉 shālà

    - Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.

  • volume volume

    - 南瓜 nánguā shì 秋天 qiūtiān de 常见 chángjiàn 蔬菜 shūcài

    - Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn le liǎng 蔬菜 shūcài kǔn

    - Cô ấy đã chọn hai mớ rau.

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí 蔬菜 shūcài 为主 wéizhǔ

    - Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.

  • volume volume

    - duō chī 蔬菜 shūcài duì 健康 jiànkāng hěn 有用 yǒuyòng

    - Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWD (廿田木)
    • Bảng mã:U+83D3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shū , Shǔ , Xū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMU (廿弓一山)
    • Bảng mã:U+852C
    • Tần suất sử dụng:Cao