Đọc nhanh: 菜蔬 (thái sơ). Ý nghĩa là: rau xanh; rau cải, cơm thường; cơm rau dưa; cơm hàng ngày, rau cỏ.
菜蔬 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rau xanh; rau cải
蔬菜
✪ 2. cơm thường; cơm rau dưa; cơm hàng ngày
家常饭食或宴会所备的各种菜
✪ 3. rau cỏ
可以做菜吃的草本植物, 其中以十字花科和葫芦科的植物居多, 如白菜、油菜、萝卜、黄瓜、南瓜、冬瓜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜蔬
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 吃 蔬菜 对 你 很 有益
- Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 他 喜欢 种 蔬菜
- Anh ấy thích trồng rau.
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
蔬›