• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Điền (田) Mộc (木)

  • Pinyin: Guǒ
  • Âm hán việt: Quả
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹果
  • Thương hiệt:TWD (廿田木)
  • Bảng mã:U+83D3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 菓

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 菓 theo âm hán việt

菓 là gì? (Quả). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. quả, trái, 2. quả nhiên, 3. kết quả, 4. nếu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quả, trái
  • 2. quả nhiên
  • 3. kết quả
  • 4. nếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ quả .

Từ ghép với 菓