Đọc nhanh: 蓬 (bồng). Ý nghĩa là: cỏ bồng, họ Bồng, bù xù; bù; rối. Ví dụ : - 路边多见飞蓬草。 Trên đường thấy nhiều cây bồ công anh.. - 秋风吹起了飞蓬。 Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.. - 他姓蓬。 Anh ấy họ Bồng.
蓬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ bồng
飞蓬
- 路边 多见 飞蓬 草
- Trên đường thấy nhiều cây bồ công anh.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
✪ 2. họ Bồng
姓
- 他 姓 蓬
- Anh ấy họ Bồng.
- 我 朋友 姓蓬
- Bạn tôi họ Bồng.
蓬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù xù; bù; rối
蓬松
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 头发 蓬蓬 很 可爱
- Tóc xù xù rất đáng yêu.
蓬 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi; khóm (chỉ cỏ cây)
用于枝叶茂盛的花草
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓬›