Đọc nhanh: 蓝青官话 (lam thanh quan thoại). Ý nghĩa là: giọng pha; giọng lai; tiếng Quan Thoại pha giọng địa phương.
蓝青官话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng pha; giọng lai; tiếng Quan Thoại pha giọng địa phương
方言地区的人说的普通话,夹杂着方音,旧时称为蓝青官话 (蓝青:比喻不纯粹)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝青官话
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
蓝›
话›
青›