Đọc nhanh: 官话 (quan thoại). Ý nghĩa là: tiếng phổ thông; tiếng Quan Thoại; tiếng Bắc Kinh; quan thoại, giọng quan; giọng quan cách; miệng lưỡi nhà quan, miệng nhà quan. Ví dụ : - 下江官话。 tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
官话 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng phổ thông; tiếng Quan Thoại; tiếng Bắc Kinh; quan thoại
普通话的旧称作为汉族共同语的基础方言的北方话也统称官话
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
✪ 2. giọng quan; giọng quan cách; miệng lưỡi nhà quan
官腔
✪ 3. miệng nhà quan
旧时称官场中的门面话, 今指利用规章、手续等来敷衍推托或责备的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
话›