Đọc nhanh: 江淮官话 (giang hoài quan thoại). Ý nghĩa là: Quan thoại Hạ Giang.
✪ 1. Quan thoại Hạ Giang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江淮官话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
江›
淮›
话›