Đọc nhanh: 蓝袍 (lam bào). Ý nghĩa là: áo của bực cử nhân thời xưa dành cho người thi đậu kì thi Hương.
蓝袍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo của bực cử nhân thời xưa dành cho người thi đậu kì thi Hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝袍
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 似蓝非 蓝
- như màu xanh lam mà không phải xanh lam.
- 他 穿着 一件 蓝袍
- Anh ấy mặc một chiếc áo dài màu xanh.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓝›
袍›