Đọc nhanh: 绿播 (lục bá). Ý nghĩa là: idol giải trí.
绿播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. idol giải trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿播
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
绿›