Đọc nhanh: 蓝肤木 (lam phu mộc). Ý nghĩa là: còn được gọi là cây thuộc da hoặc cây giấm, cây thù du (Rhus coriaria), cây bụi rụng lá phía đông Địa Trung Hải với quả dùng làm gia vị.
蓝肤木 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là cây thuộc da hoặc cây giấm
also called tanner's sumach or vinegar tree
✪ 2. cây thù du (Rhus coriaria), cây bụi rụng lá phía đông Địa Trung Hải với quả dùng làm gia vị
sumac (Rhus coriaria), east Mediterranean deciduous shrub with fruit used as spice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝肤木
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 木蓝 是 一种 常见 的 植物
- Chàm quả cong là một loại thực vật phổ biến.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
肤›
蓝›