蒸气 zhēngqì
volume volume

Từ hán việt: 【chưng khí】

Đọc nhanh: 蒸气 (chưng khí). Ý nghĩa là: hơi; hơi bốc lên. Ví dụ : - 水蒸气 hơi nước. - 苯蒸气 hơi ben-zen

Ý Nghĩa của "蒸气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

蒸气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; hơi bốc lên

液体或固体 (如水、汞、苯、碘) 因蒸发、沸腾或升华而变成的气体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - hơi nước

  • volume volume

    - běn 蒸气 zhēngqì

    - hơi ben-zen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸气

  • volume volume

    - 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - hơi nước

  • volume volume

    - běn 蒸气 zhēngqì

    - hơi ben-zen

  • volume volume

    - 热气 rèqì 蒸腾 zhēngténg

    - bốc hơi nóng

  • volume volume

    - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • volume volume

    - 水蒸气 shuǐzhēngqì 凝聚 níngjù chéng le 小水滴 xiǎoshuǐdī

    - Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.

  • volume volume

    - 暑气 shǔqì 熏蒸 xūnzhēng

    - thời tiết nóng bức khó chịu

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 灯泡 dēngpào zhōng de 空气 kōngqì bèi 抽出 chōuchū 钨丝 wūsī huì 慢慢 mànmàn 蒸发 zhēngfā

    - Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.

  • volume volume

    - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chưng
    • Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
    • Bảng mã:U+84B8
    • Tần suất sử dụng:Cao