Đọc nhanh: 蒸汽 (chưng khí). Ý nghĩa là: hơi nước, hơi bốc. Ví dụ : - 桑拿蒸汽闻着像烧焦的头发 Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
蒸汽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hơi nước
水蒸气
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
✪ 2. hơi bốc
液体或固体 (如水、汞、苯、碘) 因蒸发、沸腾或升华而变成的气体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 酒店 提供 蒸汽浴 服务 , 帮助 客人 放松 身体
- Khách sạn cung cấp dịch vụ tắm hơi, giúp khách thư giãn cơ thể.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
蒸›