Đọc nhanh: 蒸汽供暖装置用气阀 (chưng khí cung noãn trang trí dụng khí phiệt). Ý nghĩa là: Van điều chỉnh lượng khí cho hệ thống sưởi nóng bằng hơi nước; Van khí dùng cho hệ thống sưởi nóng bằng hơi nước.
蒸汽供暖装置用气阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van điều chỉnh lượng khí cho hệ thống sưởi nóng bằng hơi nước; Van khí dùng cho hệ thống sưởi nóng bằng hơi nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽供暖装置用气阀
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
暖›
气›
汽›
用›
置›
蒸›
装›
阀›