Đọc nhanh: 蒲桃 (bồ đào). Ý nghĩa là: cây nho, quả nho, cây gioi.
蒲桃 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây nho
落叶藤本植物,叶子掌状分裂,圆锥花序,开黄绿色小花果实圆形或椭圆形,成熟时紫色或黄绿色,味酸甜、多汁、是常见的水果,也是酿酒的原料
✪ 2. quả nho
这种植物的果实古书上有的作蒲桃、蒲陶、蒲萄见〖葡萄〗
✪ 3. cây gioi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲桃
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 我 叫 小桃
- Tôi tên là Tiểu Đào.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
蒲›