Đọc nhanh: 蒲团 (bồ đoàn). Ý nghĩa là: đệm hương bồ; đệm cói (đệm hình tròn làm bằng lá hương bồ).
蒲团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệm hương bồ; đệm cói (đệm hình tròn làm bằng lá hương bồ)
用香蒲草、麦秸等编成的圆形的垫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
蒲›