Đọc nhanh: 蒜茸 (toán nhung). Ý nghĩa là: cũng được viết 蒜蓉, Tỏi bị nghiền nát.
蒜茸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 蒜蓉
also written 蒜蓉
✪ 2. Tỏi bị nghiền nát
crushed garlic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜茸
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茸›
蒜›