Đọc nhanh: 蒜蓉 (toán dung). Ý nghĩa là: hỗn hợp tỏi, tỏi băm.
蒜蓉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn hợp tỏi
garlic paste
✪ 2. tỏi băm
minced garlic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜蓉
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒜›
蓉›