Đọc nhanh: 蒸散 (chưng tán). Ý nghĩa là: (thực vật) thoát hơi nước.
蒸散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thực vật) thoát hơi nước
(plant) evapotranspiration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸散
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
蒸›