Đọc nhanh: 蒜味 (toán vị). Ý nghĩa là: mùi tỏi. Ví dụ : - 你尝得出炖肉里有大蒜味儿吗? Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
蒜味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi tỏi
garlic odor
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜味
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
蒜›