Đọc nhanh: 蓝田种玉 (lam điền chủng ngọc). Ý nghĩa là: một cuộc hôn nhân được thực hiện trên thiên đường (thành ngữ).
蓝田种玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc hôn nhân được thực hiện trên thiên đường (thành ngữ)
a marriage made in heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝田种玉
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 田里 种满 了 小麦
- Cánh đồng trồng đầy lúa mì.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
田›
种›
蓝›