Đọc nhanh: 混水摸鱼 (hỗn thuỷ mạc ngư). Ý nghĩa là: đục nước béo cò; thừa nước đục thả câu; mượn gió bẻ măng (ví với nhân cơ hội hỗn loạn để kiếm lợi.).
混水摸鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đục nước béo cò; thừa nước đục thả câu; mượn gió bẻ măng (ví với nhân cơ hội hỗn loạn để kiếm lợi.)
同'浑水摸鱼'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混水摸鱼
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 她 陪 男朋友 去 水族馆 看鱼 去 了
- Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
水›
混›
鱼›