Đọc nhanh: 葬仪 (táng nghi). Ý nghĩa là: tang lễ, đám tang.
葬仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tang lễ
funeral
✪ 2. đám tang
obsequies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葬仪
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
葬›