Đọc nhanh: 落音 (lạc âm). Ý nghĩa là: vừa dứt; dứt lời (lời nói, tiếng hát...). Ví dụ : - 他的话刚落音,你就进来了。 anh ấy vừa dứt lời thì bạn đến.
落音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa dứt; dứt lời (lời nói, tiếng hát...)
(说话、歌唱的声音) 停止
- 他 的话 刚 落音 , 你 就 进来 了
- anh ấy vừa dứt lời thì bạn đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落音
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 的话 刚 落音 , 你 就 进来 了
- anh ấy vừa dứt lời thì bạn đến.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
音›