Đọc nhanh: 落账 (lạc trướng). Ý nghĩa là: ghi vào sổ; ghi sổ. Ví dụ : - 这笔款还没落账。 khoản này chưa ghi vào sổ.
落账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi vào sổ; ghi sổ
登上帐簿
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落账
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
账›