Đọc nhanh: 落汗 (lạc hãn). Ý nghĩa là: khô mồ hôi; ráo mồ hôi.
落汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô mồ hôi; ráo mồ hôi
身上的汗水消下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落汗
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 可汗 是 部落 的 首领
- Khắc Hãn là thủ lĩnh của bộ lạc.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
落›