落水狗上岸 luòshuǐgǒu shàng'àn
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thuỷ cẩu thượng ngạn】

Đọc nhanh: 落水狗上岸 (lạc thuỷ cẩu thượng ngạn). Ý nghĩa là: giống như một con chó rơi xuống sông và trèo lên — run rẩy khắp người.

Ý Nghĩa của "落水狗上岸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落水狗上岸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống như một con chó rơi xuống sông và trèo lên — run rẩy khắp người

like a dog who fell in the river and climbs out—shaking all over

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落水狗上岸

  • volume volume

    - 河里 hélǐ de 水溢到 shuǐyìdào le 岸上 ànshàng

    - Nước trong sông tràn lên bờ.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 快涨 kuàizhǎng dào 岸上 ànshàng le

    - Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 滴落 dīluò zài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 直落在 zhíluòzài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao