Đọc nhanh: 落水狗 (lạc thuỷ cẩu). Ý nghĩa là: kẻ xấu sa cơ; thất thế; sa cơ thất thế (kẻ xấu).
落水狗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xấu sa cơ; thất thế; sa cơ thất thế (kẻ xấu)
比喻失势的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落水狗
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
狗›
落›