Đọc nhanh: 落山 (lạc sơn). Ý nghĩa là: khuất núi. Ví dụ : - 太阳已经落山,天色渐渐暗下来了 mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần. - 太阳落山了。 mặt trời lặn.
落山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuất núi
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落山
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
落›