Đọc nhanh: 水落石山 (thuỷ lạc thạch sơn). Ý nghĩa là: nước đá; cháy nhà ra mặt chuột.
水落石山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đá; cháy nhà ra mặt chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落石山
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
石›
落›