Đọc nhanh: 落套 (lạc sáo). Ý nghĩa là: cũ rích; rập khuôn; không có sáng tạo mới (nội dung, hình thức, thủ pháp của một tác phẩm), sa bẫy. Ví dụ : - 创作一定要新意,才能不落套。 tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
落套 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũ rích; rập khuôn; không có sáng tạo mới (nội dung, hình thức, thủ pháp của một tác phẩm)
指文艺作品的内容、形式、手法等陷入老一套,没有创新
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
✪ 2. sa bẫy
中了别人的计策; 落入别人设下的圈套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落套
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
落›