落体 luòtǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thể】

Đọc nhanh: 落体 (lạc thể). Ý nghĩa là: vật rơi; vật thể rơi. Ví dụ : - 自由落体运动。 rơi tự do.

Ý Nghĩa của "落体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật rơi; vật thể rơi

因受重力作用由 空中落下的物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自由落体 zìyóuluòtǐ 运动 yùndòng

    - rơi tự do.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落体

  • volume volume

    - 自由落体 zìyóuluòtǐ 运动 yùndòng

    - rơi tự do.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 大起大落 dàqǐdàluō

    - Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 体力不支 tǐlìbùzhī zài 这次 zhècì 登山 dēngshān 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • volume volume

    - 重力 zhònglì 使 shǐ 物体 wùtǐ xiàng 下落 xiàluò

    - Trọng lực khiến vật thể rơi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao