Đọc nhanh: 萨卡什维利 (tát ca thập duy lợi). Ý nghĩa là: Mikheil Saakashvili (1967-), chính trị gia Gruzia, tổng thống Gruzia 2004-2013.
萨卡什维利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mikheil Saakashvili (1967-), chính trị gia Gruzia, tổng thống Gruzia 2004-2013
Mikheil Saakashvili (1967-), Georgian politician, president of Georgia 2004-2013
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨卡什维利
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 我 想 找 哈利 或 戴维
- Tôi có thể nói chuyện với Harry hoặc David được không?
- 他 需要 维护 客户 的 利益
- Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.
- 他们 有 什么 权利 不劳而获
- Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
利›
卡›
维›
萨›