Đọc nhanh: 萨克管 (tát khắc quản). Ý nghĩa là: kèn xắc-xô.
萨克管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn xắc-xô
管乐器,有音键和嘴子,用于管弦乐队中,也可以用做独奏乐器为比利时萨克斯 (Adolphe Sax) 所创造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨克管
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
管›
萨›