Đọc nhanh: 萨克斯 (tát khắc tư). Ý nghĩa là: kèn, saxophone. Ví dụ : - 还是带上萨克斯吧 Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.. - 你的萨克斯呢 Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
萨克斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kèn
sax
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
✪ 2. saxophone
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨克斯
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
斯›
萨›