Đọc nhanh: 萨 (tát). Ý nghĩa là: họ Tát, bánh pizza. Ví dụ : - 我是观音菩萨。 Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.. - 她姓萨。 Cô ấy họ Tát. - 我喜欢吃比萨饼。 Tớ thích ăn bánh pizza.
萨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tát
姓
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 她 姓萨
- Cô ấy họ Tát
✪ 2. bánh pizza
比萨饼
- 我 喜欢 吃 比萨饼
- Tớ thích ăn bánh pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 应该 是 比萨 了
- Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 我们 从 此处 一直 搜查 到 切萨 皮克 市
- Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
- 她 姓萨
- Cô ấy họ Tát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萨›