xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu】

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: tiêu điều; điêu tàn; đìu hiu, họ Tiêu. Ví dụ : - 秋景萧索惹人愁。 Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.. - 村庄显得很萧索。 Làng quê trông rất tiêu điều.. - 他姓萧。 Anh ấy họ Tiêu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu điều; điêu tàn; đìu hiu

萧索;萧条

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tiêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng xiāo

    - Anh ấy họ Tiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

  • volume volume

    - 市面 shìmiàn 萧条 xiāotiáo

    - bộ mặt tiêu điều của thành phố.

  • volume volume

    - 四壁 sìbì 萧然 xiāorán

    - bốn vách trống không.

  • volume volume

    - 百业萧条 bǎiyèxiāotiáo

    - nhiều ngành nghề bị suy thoái.

  • volume volume

    - 祸起萧墙 huòqǐxiāoqiáng

    - hoạ từ trong nhà.

  • volume volume

    - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • volume volume

    - xìng xiāo

    - Anh ấy họ Tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTLX (重廿中重)
    • Bảng mã:U+8427
    • Tần suất sử dụng:Cao