Đọc nhanh: 营销部 (doanh tiêu bộ). Ý nghĩa là: Ban marketing.
营销部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban marketing
营销部是一个企业的经济命脉,营销部业绩的好坏直接影响到企业的收入。一般来说,营销部负责人的要求比较高,要有较好的沟通能力,市场开发和分析能力,管理能力,应变能力,责任心强,有号召力,熟悉营销模式,具有业务开拓渠道,有良好的营销管理策略及经验。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销部
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 供销部门
- ngành mua bán
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
部›
销›