Đọc nhanh: 营房 (doanh phòng). Ý nghĩa là: doanh trại; trại. Ví dụ : - 士兵离开营房得登记签字. Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.. - 副排长命令部下在营房广场集合。 Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
营房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại; trại
专供军队驻扎的房屋及其周围划定的地方
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营房
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
营›