Đọc nhanh: 营火 (doanh hoả). Ý nghĩa là: lửa trại. Ví dụ : - 营火会上燃起熊熊的篝火。 hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.. - 营火晚会。 dạ hội lửa trại.
营火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa trại
露营时燃起的火堆
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 营火晚会
- dạ hội lửa trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营火
- 营火晚会
- dạ hội lửa trại.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 最近 他 的 经营 太 红火 了 吧
- Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
营›