Đọc nhanh: 营 (doanh.dinh). Ý nghĩa là: kiếm; tìm kiếm, kinh doanh; quản lý; điều hành, xây dựng; kiến tạo. Ví dụ : - 她在营求机会。 Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.. - 他营一份好工作。 Anh ấy tìm kiếm một công việc tốt.. - 他经营了一家小餐馆。 Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
营 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm; tìm kiếm
谋求
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他营 一份 好 工作
- Anh ấy tìm kiếm một công việc tốt.
✪ 2. kinh doanh; quản lý; điều hành
经营;管理
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 妈妈 在 经营 服装店
- Mẹ đang quản lý cửa hàng quần áo.
✪ 3. xây dựng; kiến tạo
建造
- 我们 打算 营 一个 花园
- Chúng tôi định xây dựng một khu vườn.
- 他 计划 营 一所 学校
- Anh ấy có kế hoạch xây dựng một trường học.
营 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại; trại
营房
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 那 是 一个 废弃 的 营区
- Đó là một khu vực doanh trại bỏ hoang.
✪ 2. tiểu đoàn
军队的编制单位,隶属于团、下辖若干连
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
✪ 3. doanh trại; trại lính; trại (quân đội)
军队驻扎的地方
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
✪ 4. họ Doanh
姓
- 营 先生 是 我 的 邻居
- Ông Doanh là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›