Đọc nhanh: 萤魄 (huỳnh phách). Ý nghĩa là: Ánh sáng của con đom đóm..
萤魄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ánh sáng của con đom đóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萤魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 我 是 一只 萤火虫
- Tớ là một chú đom đóm.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萤›
魄›