Đọc nhanh: 桂魄 (quế phách). Ý nghĩa là: Chỉ ánh trăng..
桂魄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ ánh trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
魄›