Đọc nhanh: 裭魄 (sỉ phách). Ý nghĩa là: Cướp mất hồn vía..
裭魄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp mất hồn vía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裭魄
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 动人心魄
- rung động tâm hồn; rung động lòng người.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裭›
魄›